Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
so̰˧˩˧ʂo˧˩˨ʂo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂo˧˩ʂo̰ʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sổ

  1. Nét chữ Hán vạch thẳng từ trên xuống.
  2. Gạch thẳng để biểu thị ý chêhỏng khi chấm Hán văn.
    Câu văn bị sổ.
  3. Xóa bỏ đi.
    Sổ tên.
  4. Quyển vở nhỏ để ghi chép.

Tính từ sửa

sổ

  1. Thoát ra khỏi chỗ giam cầm.
    Chim sổ lồng.
  2. Vừa lọt lòng mẹ ra.
    Đứa trẻ mới sổ.
  3. Lớn bồng lên.
    Thằng bé sổ người.

Động từ sửa

sổ

  1. Tháo cái đã tết, đã buộc.
    Sổ khăn ra..
    2.t..
    Nói vật gì đã tết, đã buộc tự tuột ra.
    :.
    Tóc sổ phải tết lại.

Tham khảo sửa