Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
so̤j˨˩ʂoj˧˧ʂoj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂoj˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sồi

  1. Tên gọi chung một số cây to cùng họ với dẻ, cành nonlông, hình trái xoan dài nhọn đầu, gỗ rắn, dùng trong xây dựng.
    Cửa gỗ sồi.
  2. Hàng dệt bằng ươm không đều, sợiđoạn to đoạn nhỏ nên mặt .
    Áo sồi.

Tham khảo sửa