Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
se̤˨˩ʂe˧˧ʂe˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂe˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sề

  1. Đồ đan mắt thưa, nan thô, rộng, to hơn rổ, dùng đựng bèo, khoai, v. V.
    Gánh đôi sề khoai.
    Rổ sề (rổ to và chắc).

Tính từ sửa

sề

  1. (Lợn cái) Đã đẻ nhiều lứa.
    Lợn sề.
    Nái sề.
  2. (Thgt.) . (Đàn bà) đã sinh đẻ nhiều lần, thân thể không còn gọn gàng.
    Mẹ sề.
    Gái sề.

Dịch sửa

Tham khảo sửa