Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛ̰˧˩˧ʂɛ˧˩˨ʂɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɛ˧˩ʂɛ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sẻ

  1. Loài chim nhảy nhỏ, lông màu hạt dẻ, có vằn, mỏ hình nón, hay làm tổ ở nóc nhà.

Động từ sửa

sẻ

  1. Lấy ra, đổ ra một phần; chia ra, nhường cho một phần.
    Sẻ mực.
    Sẻ bát nước đầy làm hai.
    Sẻ thức ăn cho người khác.

Dịch sửa

Tham khảo sửa