Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sap˧˥ʂa̰p˩˧ʂap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂap˩˩ʂa̰p˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sắp

  1. Đphg.
  2. Bọn.
    Sắp trẻ.
    Sắp lâu la.
    Sắp côn đồ.
  3. Lớp, đợt.
    Ăn từng sắp.
    Đánh một sắp.

Phó từ sửa

sắp

  1. Chuẩn bị xảy ra trong thời gian tới đây.
    Trời sắp sáng .
    Cháu sắp đến tuổi đi học.

Động từ sửa

sắp

  1. Đặt, xếp vào đúng chỗ, theo thứ tự, hàng lối.
    Sắp chữ.
  2. Bày ra theo một trật tự, chuẩn bị sẵn để làm gì.
    Sắp bát đĩa, thức ăn ra mâm.
    Sắp sách vở đi học.

Dịch sửa

Tham khảo sửa