Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̰ʔp˨˩ʂə̰p˨˨ʂəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəp˨˨ʂə̰p˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sập

  1. Thứ giường không có chân riêng, nhưng các mặt chung quanh đều có diềm thường được chạm trổ.
    Gieo mình xuống sập còn lo nỗi gì (Hát xẩm
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Hát xẩm, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Cái sập đá hoa bỏ vắng chẳng ai ngồi. (ca dao)

Động từ sửa

sập

  1. Đổ mạnh xuống.
    Hầm sập hết (Nguyễn Khải)
  2. Đóng mạnh.
    Có gió to, cửa sập.
  3. Trgt Nói đóng mạnh cửa.
    Nó ra đóng.
    Cửa.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Sán Chay sửa

Số từ sửa

sập

  1. mười.

Tham khảo sửa