Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̰ːʔt˨˩ʂa̰ːk˨˨ʂaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːt˨˨ʂa̰ːt˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

sạt

  1. Lở băng đi một mảng.
    Đại bác bắn sạt đồn địch.

Tính từ sửa

sạt

  1. Tan nát, kiệt quệ.
    Buôn bán thua lỗ, sạt mất cả vốn.

Động từ sửa

sạt

  1. (Thông tục) Mắng dữ dội.
    Sạt cho một trận.

Dịch sửa

Tham khảo sửa