Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̰ːʔn˨˩ʂa̰ːŋ˨˨ʂaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːn˨˨ʂa̰ːn˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sạn

  1. Đá nhỏ hay cát lẫn với cơm, gạo.
    Gạo lắm sạn.
  2. Bụi, cát hay đất trên đồ đạc.
    Giường chiếu đầy sạn.

Tham khảo sửa