Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səː˧˧ʂəː˧˥ʂəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəː˧˥ʂəː˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

  1. (Làm việc gì) Lướt qua một lượt, không càng, đầy đủ.
    Nắm tình hình.
    Nói qua.
    Làm .
  2. (Id.; thường dùng đi đôi với thân) . Không thân, thường là mới quen biết.
    Trước sau thân.
    Kẻ thân người .
  3. (Cũ; kết hợp hạn chế) . Ở vào giai đoạn đầu, mới hình thành.
    Thời Lê .

Danh từ sửa

  1. (Tên gọi) Tên gọi nữ tu trong tôn giáo Kitô giáo, như sœur.
  2. (Tên gọi) Tên gọi cha/mẹ/người sinh ra của ông/bà cố hoặc ông/ nội/ngoại của ông/bà nội/ngoại của một người nhất định.

Động từ sửa

  1. (Kng.) . Dùng đũa khuấy qua cho đều nồi cơm đang sôi.
    cơm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa