Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
san˧˧ʂaŋ˧˥ʂaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂan˧˥ʂan˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

săn

  1. Nói sợi xe chặt.
    Chỉ săn.
  2. Nói da thịt co chắc lại.
    Da săn.
  3. Ph. Nói nước chảy mạnh, chảy mau.
    Nước chảy săn.

Động từ sửa

săn

  1. Đuổi bắt hay bắn chim hoặc thú vật.
    Săn hươu.
  2. Đuổi theo, đi lùng để bắt.
    Săn kẻ cướp.

Tham khảo sửa