Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sun˧˥ʂṵŋ˩˧ʂuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂun˩˩ʂṵn˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

sún

  1. (Răng ở trẻ em) Bị gãy, rụng chưa thay răng mới, để trống một chỗ.
    Răng sún.
    Em bé bị sún răng.

Động từ sửa

sún

  1. (Ph.) . Mớm.
    Chim mẹ sún mồi cho con.

Tham khảo sửa