Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sit˧˥ʂḭt˩˧ʂɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂit˩˩ʂḭt˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sít

  1. Loài chim lông xanh, mỏ đỏ hay ăn lúa.
    Gần đến ngày mùa, phải trừ chim sít.
  2. Đgt, trgt Sát ngay cạnh.
    Nhà tôi sít nhà anh ấy.
    Hai anh em ngồi sít nhau trong lớp.

Dịch sửa

Tham khảo sửa