Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saʔaj˧˥ʂaːj˧˩˨ʂaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂa̰ːj˩˧ʂaːj˧˩ʂa̰ːj˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sãi

  1. Người chở đò.
  2. Người đàn ông giữ chùa.
    Nhiều sãi không ai đóng cửa chùa. (tục ngữ)

Tham khảo sửa