Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sən˧˧ʂəŋ˧˥ʂəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂən˧˥ʂən˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sân

  1. Khoảng đất trống ở trước hay sau nhà để phơi phóng hoặc để trẻ con chơi.
    Bà cụ già lại bế cháu ra sân (Nguyên Hồng)
  2. Khoảng đất rộng để chơi thể thao.
    Sân vận động.

Tham khảo sửa