sân
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sən˧˧ | ʂəŋ˧˥ | ʂəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂən˧˥ | ʂən˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “sân”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
sân
- Khoảng đất trống ở trước hay sau nhà để phơi phóng hoặc để trẻ con chơi.
- Bà cụ già lại bế cháu ra sân (Nguyên Hồng)
- Khoảng đất rộng để chơi thể thao.
- Sân vận động.
Tham khảo sửa
- "sân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)