Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːp˧˥ʂa̰ːp˩˧ʂaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːp˩˩ʂa̰ːp˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sáp

  1. Chất mềmdẻo do đàn ong tiết ra trong tổ.
    Làm nến bằng sáp.
  2. Chất dẻo màu hồng dùng để bôi môi.
    Đi ra đường soi gương đánh sáp. (ca dao)

Tham khảo sửa