Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

rack /ˈræk/

  1. Những đám mây trôi giạt.

Thành ngữ sửa

Nội động từ sửa

rack nội động từ /ˈræk/

  1. Trôi đi theo gió, cuốn theo chiều gió (mây).

Danh từ sửa

rack /ˈræk/

  1. Máng ăn (ở chuồng ngựa, chuồng trâu bò).
  2. Giá (để đồ đạc); giá để hành lý (trên xe lửa) ((cũng) luggage rack).
  3. (Hàng không) Giá bom (trên máy bay oanh tạc).
  4. (Kỹ thuật) Thanh răng; cơ cấu thanh răng.

Thành ngữ sửa

Nội động từ sửa

rack nội động từ /ˈræk/

  1. Đổ đầy cỏ vào máng (ở chuồng ngựa... ).

Ngoại động từ sửa

rack ngoại động từ /ˈræk/

  1. (+ up) Đổ cỏ vào máng.
    to rack up a horse — đổ cỏ vào máng cho ngựa ăn, buộc ngựa vào chỗ máng cỏ cho ăn
  2. Xếp lên giá.
    to rack plates — xếp bát đĩa lên giá
  3. (Kỹ thuật) Cho chuyển vị bằng thanh răng.

Chia động từ sửa

Danh từ sửa

rack /ˈræk/

  1. Cái trăn (công cụ tra tấn ngày xưa); sự tra tấn, sự hành hạ.
    to be on the rack (submit) someone to the rack — tra tấn ai
  2. Sự đau nhói; nỗi đau khổ.

Ngoại động từ sửa

rack ngoại động từ /ˈræk/

  1. Đóng trăn, tra tấn (ai).
  2. Hành hạ, làm khổ (ai) (về thể xác cũng như về tinh thần).
    a racking headache — cơn nhức đầu long cả óc
    to be racked with pain — đau nhói cả người
    remorse racked him — sự hối hận giày vò lương tâm anh ta
  3. Làm rung chuyển; nặn, bóp (óc).
    the cough seemed to rack his whole body — cơn ho dường như làm rung chuyển cả người anh ta
    to rack one's brains for a plan — nặn óc để nghĩ ra một kế hoạch
  4. Cho thuê (nhà, đất... ) với giá cắt cổ.
  5. Làm (đất) hết cả màu mỡ.

Chia động từ sửa

Danh từ sửa

rack /ˈræk/

  1. Nước kiệu (của ngựa).

Nội động từ sửa

rack nội động từ /ˈræk/

  1. Chạy nước kiệu (ngựa).

Ngoại động từ sửa

rack ngoại động từ ((thường) + off) /ˈræk/

  1. Chắt ra.
    to rack [off] wine — chắt rượu (ở cặn đáy thùng)

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
rack
/ʁak/
rack
/ʁak/

rack /ʁak/

  1. Như arak.

Tham khảo sửa

Tham khảo sửa