Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zak˧˥ʐa̰k˩˧ɹak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹak˩˩ɹa̰k˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

rắc

  1. Tiếng kêu giòn phát ra từ một vật cứng bị gẫy.
    Cành cây khô gãy đánh rắc một cái.

Dịch sửa

Tham khảo sửa