Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔj˧˥ʐɔ̰j˩˧ɹɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɔj˩˩ɹɔ̰j˩˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

rói (từ láy roi rói)

  1. Có vẻ tươi mới lộ rõ ra ngoài.
    Hoa gạo đỏ rói.

Tham khảo sửa

  • Rói, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam