Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zï̤ŋ˨˩ʐïn˧˧ɹɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹïŋ˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

rình

  1. Quan sát một cách kín đáo để thấy sự xuất hiện, để theo dõi từng động tác, từng hoạt động.
    Rình bắt kẻ gian.
    Mèo rình chuột.
    Rình nghe trộm.
  2. (Kng.; id.) . Chực.
    Ngọn đèn leo lắt chỉ rình tắt.

Dịch sửa

Tham khảo sửa