rình
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zï̤ŋ˨˩ | ʐïn˧˧ | ɹɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹïŋ˧˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ sửa
rình
- Quan sát kĩ một cách kín đáo để thấy sự xuất hiện, để theo dõi từng động tác, từng hoạt động.
- Rình bắt kẻ gian.
- Mèo rình chuột.
- Rình nghe trộm.
- (Kng.; id.) . Chực.
- Ngọn đèn leo lắt chỉ rình tắt.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "rình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)