rét
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɛt˧˥ | ʐɛ̰k˩˧ | ɹɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɛt˩˩ | ɹɛ̰t˩˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ sửa
rét
- Nói thời tiết có nhiệt độ thấp khiến người ta cảm thấy khó chịu.
- Gió bấc hiu hiu, sếu kêu thời rét. (tục ngữ)
- Trời rét.
- Mùa rét.
- Có cảm giác lạnh cả người.
- Nếu dân rét là.
- Đảng và.
- Chính phủ có lỗi (Hồ Chí Minh)
- Dùng để chống rét.
- Quần áo rét.
- Gây những cơn rét.
- Sốt rét.
Tham khảo sửa
- "rét", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)