Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛ̤n˨˩ʐɛŋ˧˧ɹɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɛn˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

rèn

  1. Đập kim loại nung đỏ thành đồ dùng.
    Thanh gươm phải trăm lần rèn mới là quí (Hoàng Đạo Thúy)
  2. Luyện cho thành thông thạo.
    Rèn ý chí.
    Rèn tay nghề.

Tham khảo sửa