Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwn˧˧kwŋ˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwn˧˥kwn˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

quyên

  1. Chim cuốc.
    Dưới trăng quyên đã gọi hè (Truyện Kiều)
    Đỗ quyên.

Động từ sửa

quyên

  1. Đóng góp hoặc vận động đóng góp tiền của vào việc chung.
    Quyên tiền ủng hộ đồng bào ở vùng bão lụt.
    Quyên góp.

Tham khảo sửa