Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwḭ˧˩˧kwi˧˩˨wi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˩kwḭʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

quỉ

  1. Quái vật dữ tợn do mê tín tưởng tượng ra.
    Lũ đế quốc như bầy quỉ sống (Tố Hữu)
  2. Kẻ xấu xa.
    Tên quỉ dâm dục.

Tính từ sửa

quỉ

  1. Xấu xa; Dữ dội.
    Bệnh.
    Đã có thuốc tiên. (tục ngữ)

Tham khảo sửa