Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwap˧˥kwa̰p˩˧wap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwap˩˩kwa̰p˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

quắp

  1. Co, gập cong vào phía trong.
    Chó quắp đuôi.
    Râu quắp.
  2. Co, gập vào để ôm, giữ cho chặt.
    Quắp chặt miếng mồi.
    Nằm quắp lấy nhau.
  3. Bắt, lấy đi bằng cách quắp.
    Diều hâu quắp mất gà con.
    Trộm vào quắp hết đồ đạc (b. ; thgt.).

Dịch sửa

Tham khảo sửa