Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwət˧˥kwə̰k˩˧wək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwət˩˩kwə̰t˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

 
quất

quất

  1. (Thực vật học) Cây nhỏ họ cam quít, quả tròn nhỏ khi chín thì vàng, có vị chua.
    Tết năm nay, bà cụ mua được một chậu quất rất đẹp.

Từ liên hệ sửa

Dịch sửa

Động từ sửa

quất

  1. Vụt bằng roi.
    Hoài-văn quất ngựa liền tay (Nguyên Hồng)
  2. Đập mạnh vào.
    Mưa quất vào mặt túi bụi (Nguyễn Đình Thi)

Tham khảo sửa