Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːj˧˩˧kwaːj˧˩˨waːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːj˧˩kwa̰ːʔj˧˩

Động từ sửa

quải

  1. Gánh cái gì rất nặng lên vai.
  2. (địa phương) vãi, rải.
    quải thóc cho gà ăn
  3. (địa phương,) cúng.
    quải cơm

Tham khảo sửa

  • Quải, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam