Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwɛt˧˥kwɛ̰k˩˧wɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwɛt˩˩kwɛ̰t˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

quét

  1. Dùng chổi đưa nhẹ trên bề mặt, làm cho sạch rác rưởi.
    Quét sân.
    Quét nhà.
    Người quét đường.
  2. Dùng chổi mềm phết màu đều trên bề mặt.
    Quét vôi ve.
    Quét sơn.
  3. Bắn từng loạt đạn trên một phạm vi rộng.
    Trung liên quét xối xả.
  4. Tiêu diệt, thủ tiêu hoàn toàn trên một phạm vi rộng.
    Quét sạch bọn giặc.
    Quét sạch tư tưởng lạc hậu.

Tham khảo sửa