Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈpɑːp/
  Canada
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

pop /ˈpɑːp/

  1. (Thông tục) Buổi hoà nhạc bình dân.
  2. Đĩa hát bình dân; bài hát bình dân.

Danh từ sửa

pop /ˈpɑːp/

  1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (như) poppa.
  2. Tiếng nổ bốp, tiếng nổ lốp bốp.
  3. Điểm, vết (đánh dấu cừu... ).
  4. (Thông tục) Rượubọt, đồ uốngbọt (sâm banh, nước chanh gừng... ).
  5. (Từ lóng) Sự cấm cố.
    in pop — đem cầm cố

Nội động từ sửa

pop nội động từ /ˈpɑːp/

  1. Nổ bốp.
  2. (+ at) Nổ súng vào, bắn.
    to pop at a bird — bắn con chim
  3. Thình lình thụt vào, thình lình thò ra, vọt, bật, tạt...
    to pop down — thụt xuống
    to pop in — thụt vào, tạt vào (thăm ai)
    to pop out — thình lình thò ra, vọt ra, bật ra
    to pop up — vọt lên, bật lên

Ngoại động từ sửa

pop ngoại động từ /ˈpɑːp/

  1. Làm nổ bốp; nổ (súng... ).
  2. Thình lình làm thò ra, thình lình làm vọt ra, thình lình làm bật ra...
    to pop one's head in — thò đầu vào thình lình
  3. Hỏi thình lình, hỏi chộp (một câu hỏi).
  4. (Từ lóng) Cấm cố.
  5. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Rang nở (ngô).

Thành ngữ sửa

Chia động từ sửa

Phó từ sửa

pop /ˈpɑːp/

  1. Bốp, đánh bốp một cái.
    to go pop — bật ra đánh bốp một cái
    pop went the cork — nút chai bật ra đánh bốp một cái

Thán từ sửa

pop /ˈpɑːp/

  1. Đốp!, bốp!

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

  Số ít Số nhiều
Số ít pop
/pɔp/
pop
/pɔp/
Số nhiều pop
/pɔp/
pop
/pɔp/

pop /pɔp/

  1. Nhạc pop.

Tính từ sửa

  Số ít Số nhiều
Giống đực pop
/pɔp/
pop
/pɔp/
Giống cái pop
/pɔp/
pop
/pɔp/

pop /pɔp/

  1. Xem danh từ

Tham khảo sửa

Tham khảo sửa