Tiếng Anh sửa

Từ nguyên sửa

Từ Tiếng Pháp plante ("thực vật"), từ Tiếng Latinh planta.

Danh từ sửa

plant

  1. thực vật: sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ có quá trình quang hợp
  2. nhà máy

Từ dẫn xuất sửa

  1. houseplant, planter, plantlet, plant-pot, pot-plant
  2. power plant, plant room

Động từ sửa

to plant

  1. trồng
  2. cắm

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
plant
/plɑ̃/
plants
/plɑ̃/

plant /plɑ̃/

  1. Cây con, cây mạ.
  2. Bãi, sướng (trồng cùng một thứ cây).
    Un plant d’asperges — một bãi măng tây

Tham khảo sửa

Tiếng Hà Lan sửa

Cách phát âm sửa

  Hà Lan
Dạng bình thường
Số ít plant
Số nhiều planten
Dạng giảm nhẹ
Số ít plantje
Số nhiều plantjes

Từ nguyên sửa

Từ Tiếng Pháp plante ("thực vật"), từ Tiếng Latinh planta.

Danh từ sửa

plant gc (số nhiều planten, giảm nhẹ plantje gt) hoặc

  1. thực vật: sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ có quá trình quang hợp
  2. người với trí tuệ hoặc khả năng hành động thấp hèn hết sức


Động từ sửa

plant

  1. Động từ chia ở ngôi thứ nhất số ít của planten
  2. Lối mệnh lệnh của planten