phong
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˧ | fawŋ˧˥ | fawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˧˥ | fawŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “phong”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
phong
- Bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân.
- Gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín.
- Một phong bánh khảo.
- Phong thư.
Động từ sửa
phong
- (Nhà vua) Ban, cấp chức tước, đất đai.
- Phong tước hầu.
- Phong ấp.
- Sắc phong.
- (Nhà nước) Tặng chức vị, danh hiệu.
- Phong danh hiệu anh hùng.
- Phong thiếu tướng.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "phong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)