Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fiə̤n˨˩fiəŋ˧˧fiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fiən˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

phiền

  1. tâm trạng buồn, khó chịuphải lo nghĩ nhiều. Cha mẹ phiền vì nỗi con .
  2. Rầy rà, rắc rối, sinh nhiều chuyện phải bận lòng. Nhỡ tàu thì phiền lắm. Nhờ vả nhiều cũng phiền. Làm phiền ông ấy nhiều quá.

Động từ sửa

phiền

  1. Quấy rầy do nhờ vả điều gì đó (thường dùng trong lời yêu cầu một cách lịch sự người khác làm việc gì). Tự làm lấy, không muốn đến ai. Phiền anh chuyển hộ bức thư.

Dịch sửa

Tham khảo sửa