Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɛn˧˧fɛŋ˧˥fɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɛn˧˥fɛn˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

phen

  1. Lần, lượt.
    Nắng mưa đã biết mấy phen đổi đời (Truyện Kiều)
    Bị bắt năm sáu phen rồi mà vẫn cứ ăn cắp.

Tham khảo sửa