Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fə̰j˧˩˧fəj˧˩˨fəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fəj˧˩fə̰ʔj˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

phẩy

  1. Dấu dùng để cắt câu ra từng phần (,).
  2. Dấu tựa dấu nói trên, đặtphía trên và bên phải một chữ dùng làm ký hiệu toán học để phân biệt với ký hiệu không có dấu hoặc có nhiều dấu hơn.

Động từ sửa

phẩy

  1. Quạt nhẹ.
    Cầm quạt phẩy bụi trên bàn.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa