Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːʔt˨˩fa̰ːk˨˨faːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːt˨˨fa̰ːt˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

phạt

  1. Chém mạnh một nhát cho đứt ngang ra. Phạt cành đẵn gốc.
  2. Bắt phải chịu một hình thức xử lí nào đó vì đã phạm lỗi. Bị phạt vì vi phạm luật giao thông. Nộp tiền phạt. Phạt vi cảnh.

Dịch sửa

Tham khảo sửa