Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fi˧˥fḭ˩˧fi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fi˩˩fḭ˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

phí

  1. Quá mức cần dùng.
    Dùng phí thì giờ.

Định nghĩa sửa

phí

Động từ sửa

phí

  1. Làm mất đi một cách ích.
    Phí nhiều công sức.

Dịch sửa

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa