Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fe˧˧ faːn˧˥fe˧˥ fa̰ːŋ˩˧fe˧˧ faːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fe˧˥ faːn˩˩fe˧˥˧ fa̰ːn˩˧

Động từ sửa

phê phán

  1. Phân tích một hành vi, một học thuyết, một tác phẩm nghệ thuật. . . rồi đứng trên một quan điểm nào đó nhận định cái hay cái dở.
    Phê phán học thuyết nhân mãn.

Dịch sửa

Tham khảo sửa