Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'
  2. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːn˧˥fa̰ːŋ˩˧faːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˩˩fa̰ːn˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

phán

  1. Phán sự nói tắt.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Bố anh ấy trước kia là một ông phán ở toà sứ.

Động từ sửa

phán

  1. Nói cấp trên truyền bảo điều gì.
  2. (Xem từ nguyên 2).
    Đó là lời vua.
    Quang-trung đã phán.
  3. Phát biểu với giọng kẻ cả, ra dáng ta dây kẻ giờ.
    Lão ta chẳng làm gì chỉ phán là giỏi.

Dịch sửa

Tham khảo sửa