Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːk˧˥fa̰ːk˩˧faːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːk˩˩fa̰ːk˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ sửa

phác

  1. Vạch ra những nét chính, tạo ra những đường nét hoặc hình khối sơ lược để hình dung được cái toàn bộ theo dự định. Phác ra cốt truyện. Vẽ phác. Tính phác xem cần chi bao nhiêu.
  2. cử chỉ, cử động đơn giản để biểu thị một thái độ nào đó. Phác một cử chỉ phản đối. Trên môi phác một nụ cười.

Dịch sửa

Tham khảo sửa