Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

password

  1. Một từ được giữ bí mật dùng để nhận dạng người biết nó, trong cấp phép truy cập (truy cập vào một khu vực hay truy cập thông tin); từ bí mật.
  2. Máy tính. Tập hợp các ký tự, chỉ một hay một nhóm người dùng biết, kèm theo tên người dùng, để đăng nhập vào máy tính hay mạng máy tinh.

Từ nguyên sửa

Kết hợp của hai từ tiếng Anh, pass (đi qua) và word (từ).

Dịch sửa

Xem thêm sửa