Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈɑːks/

Danh từ sửa

ox số nhiều oxen /ˈɑːks/

  1. (Động vật học) Con ; con đực thiến.
  2. Anh chàng hậu đậu, anh chàng ngu đần.

Thành ngữ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Azerbaijan sửa

Danh từ sửa

ox

  1. mũi tên.

Tiếng Bảo An sửa

Cách viết khác sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *ög-. Cùng gốc với tiếng Mông Cổ өгөх (ögöx) và có thể là tiếng Khiết Đan 𘲆 ().

Cách phát âm sửa

Động từ sửa

ox

  1. (Thanh Hải) đưa.
    Be Dromada samtexge oxgu tarang erna.
    Tôi muốn đưa một món quà cho Droma.