Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
waːn˧˥wa̰ːŋ˩˧waːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wan˩˩wa̰n˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

oán

  1. Sự căm tức điều người ta làm hại mình.
    Oán thì trả oán, ân thì trả ân (Truyện Kiều)

Động từ sửa

oán

  1. Căm giận người đã làm hại mình.
    Nó mất nhà thì nó oán suốt đời.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa