Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɛ˧˧ɲɛ˧˥ɲɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɛ˧˥ɲɛ˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

nhe

  1. Để lộ răng ra.
    Nhe cả hai hàm.
    Cười nhe đến cả lợi.

Đồng nghĩa sửa

Thán từ sửa

nhe

  1. (Địa phương) Nhé.
    Tao đi nhe!

Tham khảo sửa