Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤m˨˩ɲam˧˧ɲam˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲam˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

nhằm

  1. (Cũ; ph.) . Đúng, trúng. Đánh chỗ hiểm.
  2. III k. Từ biểu thị điều sắp nêu racái đích hướng vào của việc làm vừa nói đến. Nói thêm thanh minh.

Động từ sửa

nhằm

  1. Hướng vào một cái đích nào đó.
    Nhằm thẳng mục tiêu mà bắn.
    Phê bình chung chung, không nhằm vào ai cả.
  2. Hướng sự lựa chọn vào người nào đó.
    Nhằm vào người thật thà để lừa đảo.
    Đã nhằm được người thay mình.
  3. Chọn đúng và khéo léo lợi dụng cơ hội, thời cơ.
    Nhằm lúc sơ hở.
    Nhằm đúng thời cơ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa