Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̰ʔn˨˩ɲə̰ŋ˨˨ɲəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˨˨ɲə̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

nhận

  1. Dìm cho ngập nước.
    Nhận thuyền chìm xuống nước.
  2. Lấy, lĩnh, thu về cái được trao gửi cho mình.
    Nhận thư.
    Nhận trách nhiệm nặng nề.
  3. Đồng ý, bằng lòng làm theo yêu cầu.
    Nhận giúp đỡ học ngoài giờ.
  4. Phân biệt .
    Nhận ra người quen. nhận rõ âm mưu của địch.
  5. Tự cho biếtđúng.
    Nhận lỗi.
    Cả hai chẳng nhận lỗi về phần mình.

Tham khảo sửa