Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̰ː˧˩˧ɲaː˧˩˨ɲaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˩ɲa̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

nhả

  1. Nói cơm nát quá.
    Cơm nhả.
  2. Đồng nghĩa với nhão.
  3. Ph. Đùa quá trớn.
    Chơi nhả.
    Nói nhả.

Động từ sửa

nhả

  1. Bỏ vậtđương ngậm trong miệng ra.
    Nhả xương..
    Nhả ngọc phun châu..
    Từ cũ chỉ người có tài văn chương đặc biệt:.
    Khen tài nhả ngọc phun châu (Truyện Kiều)
  2. Rời ra, không gắn chặt nữa.
    Hồ nhả rồi.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

nhả

  1. thuốc.
  2. cỏ.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên