nhạo
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̰ːʔw˨˩ | ɲa̰ːw˨˨ | ɲaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaːw˨˨ | ɲa̰ːw˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “nhạo”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Động từ sửa
nhạo
- Tỏ ý mỉa mai, coi thường.
- Cười nhạo.
- Dt., cũ, đphg Bình nhỏ có vòi dùng để đựng rượu.
- Rượu hồng đào trút nhào vào nhạo,.
- Kiếm nơi nào nhơn đạo hơn anh. (ca dao)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "nhạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)