Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̰ːʔn˨˩ɲa̰ːŋ˨˨ɲaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaːn˨˨ɲa̰ːn˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

nhạn

  1. Loài chim trời thuộc bộ sẻ, đuôi dài chẻ đôi, mỏ ngắn.
    Nhạn bay cao, mưa rào lại tạnh, nhạn bay thấp mưa ở bờ ao. (cd)..
    2.Tin tức do nhạn đưa về:.
    Mây dăng ải bắc, trông tin nhạn (Nguyễn Đình Chiểu)
    Ngày sáu khắc tin mong, nhạn vắng (Cung oán ngâm khúc)

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

nhạn

  1. chim nhạn.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên