Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲuŋ˧˥ɲṵŋ˩˧ɲuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲuŋ˩˩ɲṵŋ˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

nhúng

  1. Cho thứ gì vào một chất lỏng rồi lại lấy ra ngay.
    Cho cam công kẻ nhúng tay thùng chàm (Truyện Kiều)
  2. Tham gia vào.
    Vị tổng tư lệnh không cần nhúng vào những vấn đề lặt vặt (Hồ Chí Minh)

Tham khảo sửa