Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaʔa˧˥ɲaː˧˩˨ɲaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲa̰ː˩˧ɲaː˧˩ɲa̰ː˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

nhã

  1. Như nhã nhặn
    Thái độ nhã.
  2. Dễ coi, không cầu kỳ.
    Quần áo nhã.
    Bàn ghế nhã.

Tham khảo sửa