ngoan
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwaːn˧˧ | ŋwaːŋ˧˥ | ŋwaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwan˧˥ | ŋwan˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngoan”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ sửa
ngoan
- Nết na, dễ bảo, chịu nghe lời (thường nói về trẻ em).
- Đứa bé ngoan.
- (Cũ) . Khôn và giỏi (thường nói về phụ nữ).
- Gái ngoan.
- Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan (ca dao).
- (Id.; kết hợp hạn chế) . Khéo trong lao động.
- Cô ấy dệt trông ngoan tay lắm.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "ngoan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)